VN520


              

趁熱

Phiên âm : chèn rè.

Hán Việt : sấn nhiệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ăn ngay khi thức ăn chưa nguội. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Tửu ngận cú liễu, tựu sấn nhiệt thịnh phạn lai cật bãi 酒很夠了, 就趁熱盛飯來吃罷 (Đệ nhất nhị hồi).
♦Ra nắng, chịu đựng nắng nôi. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Thừa viêm sấn nhiệt tuy ngô úy, Lộ đả sương phiêu bất nhữ liên 乘炎趁熱雖吾畏, 露打霜飄不汝憐 (Khổ nhiệt hành 苦熱行, Chi cửu).
♦Tỉ dụ nắm lấy thời cơ thuận lợi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: (Hạ gia tiểu thư) kiến Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa, nhược bất sấn nhiệt táo nhất khí bào chế, tương lai tất bất năng tự thụ kì xí hĩ (夏家小姐)見薛蟠氣質剛硬, 舉止驕奢, 若不趁熱灶一氣炮製, 將來必不能自豎旗幟矣 (Đệ thất thập cửu hồi) (Chị nhà họ Hạ) thấy Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ, nếu không nhân thể sửa trị ngay từ đầu thì sau này tất không thể phất cờ cầm đầu được.


Xem tất cả...