VN520


              

起來

Phiên âm : qǐ lái.

Hán Việt : khởi lai.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 躺下, .

♦(Ngủ) dậy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thực bãi nhất giác thụy, Khởi lai lưỡng âu trà 食罷一覺睡, 起來兩甌茶 (Thực hậu 食後).
♦Mượn chỉ bệnh khỏi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lâm nha đầu cương khởi lai liễu, Nhị thư thư hựu bệnh liễu 林丫頭剛起來了, 二姐姐又病了 (Đệ tứ cửu hồi).
♦Đứng dậy. ◇Tân biên Ngũ đại sử bình thoại 新編五代史平話: Na Hoàng Sào nã trước tửu hồ đài thân khởi lai 那黃巢拿著酒壺抬身起來 (Lương sử thượng 梁史上).
♦Đứng lên, vùng lên, vút lên. ◎Như: phi cơ khởi lai 飛機起來 máy bay vút lên.
♦Sinh ra, phát sinh. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Hựu đạo thị "nghi tâm sanh ám quỷ", vị tất bất thị dương mệnh tương tuyệt, tự gia tâm thượng đích sự phát, nhãn hoa đăng hoa thượng đầu khởi lai đích 又道是"疑心生暗鬼", 未必不是陽命將絕, 自家心上的事發, 眼花燈花上頭起來的 (Quyển tam thập).
♦Hưng khởi, hưng thịnh. ◇Kì lộ đăng 歧路燈: Khán khán nhân gia dĩ thị bại cật liễu. Như kim phụ tử lưỡng cá hựu đô tiến liễu học, hựu tượng khởi lai quang cảnh 看看人家已是敗訖了. 如今父子兩個又都進了學, 又像起來光景 (Đệ cửu ngũ hồi).
♦Dựng lên, tạo thành. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: Ngã giá gian ốc tử khởi lai, liên công tư tài liệu, thống phí liễu thập lục vạn kim 我這間屋子起來, 連工貲材料, 統費了十六萬金 (Đệ nhị lục hồi).
♦Móc ra, lấy ra. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: Khiếu Phương Công phái nhân tương tang ngân khởi lai 叫方公派人將贓銀起來 (Đệ cửu thất hồi).
♦Bắt đầu, lên... ◎Như: xướng khởi ca lai 唱起歌來 hát lên.
♦(Dùng sau động từ hoặc hình dung từ: biểu thị động tác hoặc tình huống) bắt đầu tiến triển. ◎Như: thiên khí tiệm tiệm lãnh khởi lai 天氣漸漸冷起來.
♦So sánh. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Nhất mĩ nhất xú, tương hình khởi lai, na tiêu trí đích việt giác mĩ ngọc tăng huy, na xú lậu đích việt giác nê đồ vô sắc 一美一醜, 相形起來, 那標致的越覺美玉增輝, 那醜陋的越覺泥塗無色 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
♦(Dùng sau động từ) biểu thị hướng lên trên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Bát khai phù nê khán khứ, nãi thị nhất khối thanh thạch đầu, thượng diện y hi hữu tự, Hối ông khiếu thủ khởi lai khán 撥開浮泥看去, 乃是一塊青石頭, 上面依稀有字, 晦翁叫取起來看 (Quyển thập nhị).
♦(Dùng sau động từ) biểu thị động tác hoàn thành hoặc đạt tới mục đích: rồi, xong rồi. ◇Chu Lập Ba 周立波: A, kí khởi lai liễu, thị cá đan đan sấu sấu, tam thập lai vãng đích giác sắc, thị bất thị? 呵, 記起來了, 是個單單瘦瘦, 三十來往的角色, 是不是? (San hương cự biến 山鄉巨變, Thượng nhất).


Xem tất cả...