Phiên âm : dǔ chǎng.
Hán Việt : đổ trường.
Thuần Việt : sòng bạc; nơi đánh bạc.
sòng bạc; nơi đánh bạc. 專供賭博的場所.
♦Sòng bài, chỗ chơi cờ bạc. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Yếu thuyết hữu đổ tràng ni, Thượng Hải đích cấm lệnh nghiêm đắc ngận, toán đắc nhất cá đổ trường đô một hữu; yếu thuyết một hữu ni, khước hựu đáo xứ đô thị đổ trường 要說有賭場呢, 上海的禁令嚴得很, 算得一個賭場都沒有; 要說沒有呢, 卻又到處都是賭場 (Đệ nhị thập nhất hồi).