Phiên âm : zhèn jì.
Hán Việt : chẩn tế.
Thuần Việt : cứu tế; cứu giúp; phát chẩn.
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn. 用錢或衣服、糧食等救濟(災民).
♦Đem tiền của ra cứu tế. § Cũng như chẩn cứu 賑救. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khai thương chẩn tế bách tính, quân dân đại duyệt 開倉賑濟百姓, 軍民大悅 (Đệ lục thập ngũ hồi) Mở kho phát chẩn cho nhân dân, quân dân đều vui vẻ.