VN520


              

賑濟

Phiên âm : zhèn jì.

Hán Việt : chẩn tế.

Thuần Việt : cứu tế; cứu giúp; phát chẩn.

Đồng nghĩa : 救濟, 布施, 施濟, 施助, .

Trái nghĩa : , .

cứu tế; cứu giúp; phát chẩn. 用錢或衣服、糧食等救濟(災民).

♦Đem tiền của ra cứu tế. § Cũng như chẩn cứu 賑救. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khai thương chẩn tế bách tính, quân dân đại duyệt 開倉賑濟百姓, 軍民大悅 (Đệ lục thập ngũ hồi) Mở kho phát chẩn cho nhân dân, quân dân đều vui vẻ.