Phiên âm : fèi xīn.
Hán Việt : phí tâm.
Thuần Việt : .
您要是見到他, 費心把這封信交給他.
♦Tổn hao tâm lực.
♦Bỏ công, có lòng giúp (tiếng khách sáo, lễ phép). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đa tạ đại gia phí tâm thể lượng 多謝大爺費心體諒 (Đệ thập lục hồi) Cảm ơn ông anh có lòng bỏ công thể tất.