Phiên âm : mǎi zhàng.
Hán Việt : mãi trướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不買他的帳.
♦Chịu thua, phục tùng. § Thường dùng với bất 不 dưới dạng phủ định. ◎Như: quan ư giá cá án tử, Lí tiên sanh nhĩ mãi bất mãi trướng? 關於這個案子, 李先生你買不買帳?