VN520


              

豆蔻

Phiên âm : dòu kòu.

Hán Việt : đậu khấu.

Thuần Việt : đậu khấu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. đậu khấu. 多年生草本植物, 外形似芭蕉, 花淡黃色, 果實扁球形, 種子像石榴子, 有香味. 果實和種子可入藥.

♦Cây đậu khấu (latin Fructus Amomi Rotundus), mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu 白豆蔻, thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu 紅豆蔻 đều dùng để làm thuốc cả. § Cũng viết là 荳蔻.
♦Chỉ thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi. ◇Điển lấy từ hai câu thơ của Đỗ Mục 杜牧: Phinh phinh niểu niểu thập tam dư, Đậu khấu sao đầu nhị nguyệt sơ 娉娉裊裊十三餘, 豆蔻梢頭二月初 (Tặng biệt 贈別) Xinh xắn mềm mại mười ba hơn, (Đúng là) ngọn đậu khấu đầu tháng hai.


Xem tất cả...