VN520


              

豆腐

Phiên âm : doÌu fu.

Hán Việt : đậu hủ, đậu phụ.

Thuần Việt : đậu phụ; đậu hủ; tào phở.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đậu phụ; đậu hủ; tào phở. 食品, 豆漿煮開后加入石膏或鹽鹵使凝結成塊, 壓去一部分水分而成.

♦Đậu phụ, đậu hủ. § Cũng gọi là: đậu phụ 豆脯, thục nhũ 菽乳. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn 前日要吃豆腐, 你弄了些餿的, 叫他說了我一頓 (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
♦Tào hủ. § Món ăn dùng đậu vàng (hoàng đậu 黃豆) nấu nhuyễn, ăn với nước đường, có thể thêm gừng giã dập hoặc xắt lát. Người Việt (Hà Nội) đọc là tào phớ. § Còn gọi là đậu hoa 豆花 hoặc đậu hủ não 豆腐腦.


Xem tất cả...