Phiên âm : xī kǎ.
Hán Việt : khê tạp.
Thuần Việt : trang viên .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trang viên (của quan phủ, chùa chiền, chủ nô ở Tây Tạng, Trung Quốc). 西藏民主改革前屬于官府、寺院和奴隸主的莊園.