VN520


              

變態

Phiên âm : biàn tài .

Hán Việt : biến thái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 反常, 失常, .

Trái nghĩa : 正常, 常態, .

♦Thay đổi hình thái, tình trạng. ◇Tuân Tử 荀子: Bần cùng nhi bất ước, phú quý nhi bất kiêu, tịnh ngộ biến thái nhi bất cùng, thẩm chi lễ dã 貧窮而不約, 富貴而不驕, 並遇變態而不窮, 審之禮也 (Quân đạo 君道).
♦Trạng thái sinh lí, tâm lí biến thành không tốt, bất thường. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tha giác đắc giá cá nữ hài tử đích tâm lí hữu điểm biến thái, kí đối ư nhất thiết sự đô bất cảm hứng vị, tịnh thả bả nhất thiết nhân đô khán thành cừu địch liễu 他覺得這個女孩子的心理有點變態, 既對於一切事都不感興味, 並且把一切人都看成仇敵了 (Tam nhân hành 三人行, Bát).
♦Quá trình biến hóa sinh sản của một số động vật.
♦Một số thực vật, nhân lâu ngày chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh (môi trường), sinh ra biến hóa hình thái và cơ năng sinh lí.


Xem tất cả...