VN520


              

警鼓

Phiên âm : jǐng gǔ .

Hán Việt : cảnh cổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cái trống để báo động. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Sở Lệ Vương hữu cảnh cổ, dữ bách tính vi giới, ẩm tửu túy quá nhi kích, dân đại kinh, sử nhân chỉ chi 楚厲王有警鼓, 與百姓為戒, 飲酒醉過而擊, 民大驚, 使人止之 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上).


Xem tất cả...