VN520


              

警醒

Phiên âm : jǐng xǐng.

Hán Việt : cảnh tỉnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 警悟, .

Trái nghĩa : , .

他睡覺最警醒不過.

♦Làm cho tỉnh ngộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Khiến cho được tỉnh ngộ đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
♦Dễ tỉnh ngủ. § Trong khi đang ngủ, có thể tỉnh dậy dễ dàng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc dạ gian đảm tiểu, tỉnh liễu tiện yếu hoán nhân, nhân Tình Văn thụy ngọa cảnh tỉnh, cố dạ gian nhất ứng trà thủy, khởi tọa hô hoán chi sự, tất giai ủy tha nhất nhân 寶玉夜間膽小, 醒了便要喚人, 因晴雯睡臥警醒, 故夜間一應茶水, 起坐呼喚之事, 悉皆委他一人 (Đệ thất thập thất hồi) Bảo Ngọc ban đêm hay sợ, khi tỉnh dậy là phải gọi người ngay. Vì Tình Văn (là người) dễ tỉnh ngủ, nên mỗi khi Bảo Ngọc uống nước hay sai bảo việc gì, chỉ đều nhờ đến cô ta.


Xem tất cả...