Phiên âm : jǐng bì .
Hán Việt : cảnh tất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết cảnh tất 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã, Do kí tướng quân cảnh tất thanh 前呼後擁蕭蕭馬, 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游).