Phiên âm : jǐng gào.
Hán Việt : cảnh cáo.
Thuần Việt : nhắc nhở; nhắc.
1. nhắc nhở; nhắc. 提醒, 使警惕.
♦Báo trước cho biết để phòng ngừa.
♦Một loại xử phạt đối với người trái phép. ◎Như: tha lũ thứ khoáng khóa, dĩ tao huấn đạo trưởng kí ất thứ cảnh cáo 他屢次曠課, 已遭訓導長記乙次警告.