VN520


              

警吏

Phiên âm : jǐng lì .

Hán Việt : cảnh lại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cảnh sát. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Vị cập đình hộ, cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập, Thủ Trở, A Tùng, lệnh mẫu xuất môn 未及庭戶, 警吏十數輩蜂擁而入, 首阻阿松, 令母出門 (Cùng sầu 窮愁) Chưa tới nhà, một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào, Thủ Trở, A Tùng, bảo mẹ ra cửa.


Xem tất cả...