VN520


              

諸母

Phiên âm : zhū mǔ.

Hán Việt : chư mẫu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thứ mẫu.
♦Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇Sử Kí 史記: Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan, đạo cựu cố vi tiếu lạc 沛父兄諸母故人日樂飲極驩, 道舊故為笑樂 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Các phụ huynh, các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ, kể lại chuyện cũ mà cười.
♦Đặc chỉ cô, thím hay bác gái.


Xem tất cả...