Phiên âm : diào gēng.
Hán Việt : điều canh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nếm canh.♦Chỉ tài trị nước. Vua Cao Tông 高宗 nhà Ân 殷 cử Phó Duyệt 傅說 làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm canh, cậy ngươi làm muối (mặn) với mơ (chua).