Phiên âm : gào mìng.
Hán Việt : cáo mệnh.
Thuần Việt : cáo mệnh; lệnh vua.
1. cáo mệnh; lệnh vua. 帝王對臣子的命令.
♦Chiếu lệnh triều đình phong tước vị.
♦Phụ nữ được phong hiệu. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã nhi kim thị yếu tố quan đích, nhĩ tựu thị cáo mệnh phu nhân 我而今是要做官的, 你就是誥命夫人 (Đệ nhị thập hồi).