VN520


              

誠敬

Phiên âm : chéng jìng .

Hán Việt : thành kính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thành khẩn cung kính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thường hữu nhân truyền thuyết, tài mạo câu toàn. Tuy tự vị thân đổ, nhiên hà tư diêu ái chi tâm thập phần thành kính 常有人傳說, 才貌俱全. 雖自未親睹, 然遐思遙愛之心十分誠敬 (Đệ tam ngũ hồi) Thường nghe nói (người đó) tài sắc vẹn toàn. Mắt tuy chưa trông thấy, nhưng tấm lòng xa trông yêu quý rất là chân thành, kính cẩn.


Xem tất cả...