VN520


              

詞林

Phiên âm : cí lín.

Hán Việt : từ lâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.文人、文詞薈萃的地方。南朝梁.蕭統〈答晉安王書〉:「殽核墳史, 漁獵詞林。」也稱為「詞曹」、「辭林」。2.明代洪武初年建翰林院, 匾額題為詞林, 故通稱翰林院為「詞林」。


Xem tất cả...