Phiên âm : cí lín.
Hán Việt : từ lâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.文人、文詞薈萃的地方。南朝梁.蕭統〈答晉安王書〉:「殽核墳史, 漁獵詞林。」也稱為「詞曹」、「辭林」。2.明代洪武初年建翰林院, 匾額題為詞林, 故通稱翰林院為「詞林」。