Phiên âm : zhěn duàn.
Hán Việt : chẩn đoán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
診斷書
♦Xem xét chứng trạng để đoán biết bệnh tình. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Bất năng chẩn đoán, như hà dụng dược? 不能診斷, 如何用藥? (Tập ngoại tập thập di 集外集拾遺, Trung San tiên sanh thệ thế hậu nhất chu niên 中山先生逝世後一周年).