Phiên âm : zhěn suǒ.
Hán Việt : chẩn sở.
Thuần Việt : phòng khám bệnh; phòng khám và chữa bệnh.
1. phòng khám bệnh; phòng khám và chữa bệnh. 個人開業的醫生給病人治病的地方.
♦Nơi khám và chữa bệnh (y viện nhỏ, do bác sĩ tư nhân đảm nhiệm). § Cũng gọi là chẩn liệu sở 診療所.