VN520


              

許許

Phiên âm : xǔ xǔ.

Hán Việt : hử hử, hổ hổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Rất ít, cực thiểu. ◇Kiến Chích Biên 見隻編: Chư quân nhân táo viết: Ngã bối lao khổ tắc thượng sổ niên, cận đắc hử hử, cánh đoạt nhân đao hạ thực hồ? 諸軍因噪曰: 我輩勞苦塞上數年, 僅得許許, 更奪人刀下食乎? (Quyển thượng).
♦Tiếng hò reo của nhiều người cùng gắng sức. ◇Lữ Lí Hằng 呂履恒: Ki liễm đẩu hội mạch thiên hộc, Cưu thanh vị dĩ sách thực nhục. Chung tuế hổ hổ, Bất ninh bang tộc 箕歛斗會麥千斛, 鳩聲未已索食肉. 終歲許許, 不寧邦族 (Ngưu khẩu cốc 牛口谷).
♦(Trạng thanh) Vù vù, rầm rầm... § Phiếm chỉ tiếng phát ra của các thứ sự vât. ◇Ngụy Nguyên 魏源: Đãn giác hàn sưu sưu, Cánh vong oanh hổ hổ 但覺寒颼颼, 竟忘轟許許 (Thiên đài kỉ du 天臺紀游, Long giản thủy liêm 龍澗水簾).


Xem tất cả...