VN520


              

計較

Phiên âm : jì jiào.

Hán Việt : kế giảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 計算, 較量, .

Trái nghĩa : 不計, 禮讓, .

斤斤計較.

♦§ Cũng viết là 計校.
♦Tính toán, so đo. ◎Như: cân cân kế giảo 斤斤計較. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Kế giảo truy thù, trách đa hoàn thiểu 計較錙銖, 責多還少 (Trị gia 治家).
♦Tranh biện, tranh luận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngã dữ nhĩ đô nhất bàn vị chủ công xuất lực, hà tất kế giảo? 我與你都一般為主公出力, 何必計較? (Đệ tam hồi) (Đệ thất nhất hồi).
♦Bàn thảo, thương lượng. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: Nhĩ thuyết đích thị. Nhĩ thỉnh tương chúng nhân lai kế giảo 你說的是. 你請將眾人來計較 (Ngũ viên xuy tiêu 伍員吹簫, Đệ tam chiết).
♦Lễ tiết, cấm kị. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ môn xuất gia nhân, thiên hữu hứa đa kế giảo, cật phạn tiện dã niệm tụng niệm tụng 你們出家人, 偏有許多計較,吃飯便也念誦念誦 (Đệ nhất tam hồi).


Xem tất cả...