VN520


              

計算

Phiên âm : jì suàn.

Hán Việt : kế toán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

計算人數.

♦Tính toán (bằng con số) ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiện hoán tửu bảo kế toán, thủ ta ngân tử toán hoàn, đa đích đô thưởng liễu tửu bảo 便喚酒保計算, 取些銀子算還, 多的都賞了酒保 (Đệ tam cửu hồi) Rồi gọi tửu bảo tính tiền, lấy số tiền lẻ còn lại cũng thưởng nốt cho tửu bảo.
♦Mưu hoạch, suy tính, lo nghĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tịnh bất lưu thể thống, nhĩ đóa hựu nhuyễn, tâm lí hựu một hữu kế toán 並不留體統, 耳朵又軟, 心裡又沒有計算 (Đệ lục thập hồi) Chẳng biết giữ gìn thể thống, tai lại nghễnh ngãng, trong lòng không biết suy tính gì cả.
♦Tìm cách ám hại. ◎Như: tố nhân yếu quang minh lỗi lạc, bất yếu bối hậu kế toán biệt nhân 做人要光明磊落, 不要背後計算別人 làm người phải quang minh chính đại, chớ nên ở sau lưng tìm cách ám hại người khác.
♦§ Cũng viết là kế toán 計筭.


Xem tất cả...