VN520


              

解決

Phiên âm : jiě jué.

Hán Việt : giải quyết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Làm cho rõ ràng, đưa ra quyết đoán. ◇Vương Sung 王充: Thục dữ phẫu phá hồn độn, giải quyết loạn ti 孰與剖破渾沌, 解決亂絲 (Luận hành 論衡, Án thư 案書). § Loạn ti 亂絲 chỉ sự vật rối ren.
♦Giải thích, thông suốt. ◇Đỗ Mục 杜牧: Niên tam thập, tận minh "Lục kinh" thư, giải quyết vi ẩn 年三十, 盡明六經書, 解決微隱 (Lí Phủ Quân mộ chí minh 李府君墓志銘).
♦Thu xếp, đem lại giải pháp (cho một vấn đề). ◇Lão Xá 老舍: Lưỡng đốn phạn, nhất cá trụ xứ, giải quyết liễu thiên đại đích vấn đề 兩頓飯, 一個住處, 解決了天大的問題 (Nguyệt nha nhi 月牙兒, Thập tam).
♦Tiêu diệt. ◎Như: bả địch nhân hoàn toàn giải quyết liễu 把敵人完全解決了.


Xem tất cả...