VN520


              

視察

Phiên âm : shì chá.

Hán Việt : thị sát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 考察, 參觀, .

Trái nghĩa : , .

視察地形.

♦Xem xét, thẩm sát. ◇Tống Liêm 宋濂: Thị tịch dã, Huệ Vương chi hậu điệt xuất, cố kì tâm phúc chi tật giai dũ, thiên chi thị sát bất khả bất sát dã 是夕也, 惠王之後蛭出, 故其心腹之疾皆愈, 天之視察不可不察也 (Ngưng đạo kí 凝道記, Ngũ củ phù 五矩符).
♦Đi tuần xem xét. ◇Lí Ngư 李漁: Ngã môn tuy nhiên quan bái ngự sử, vi triều đình thị sát chi thần, chỉ thị như kim Lí Nghĩa Phủ chuyên quyền, sự đa xế trửu, như chi nại hà? 我們雖然官拜御史, 為朝廷視察之臣, 只是如今李義府專權, 事多掣肘, 如之奈何? (Thận trung lâu 蜃中樓, Điểm sai 點差).
♦Khảo sát; nhân viên cấp trên kiểm tra công tác cấp dưới quyền. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Ngô Tôn Phủ nhất nộ chi hạ, tựu tọa liễu khí xa thân tự đáo xưởng lí khứ thị sát 吳蓀甫一怒之下, 就坐了汽車親自到廠裏去視察 (Tí dạ 子夜, Thất).
♦Tên một chức vị, đảm nhiệm công việc tuần thị khảo sát.


Xem tất cả...