Phiên âm : jiàn bèi.
Hán Việt : kiến bội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chết, qua đời. § Lời tôn kính dùng đối với cha mẹ. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Từ mẫu kiến bội 慈母見背 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ mẫu đã qua đời.