Phiên âm : fù shuǐ nán shōu.
Hán Việt : phúc thủy nan thu.
Thuần Việt : nước đổ khó hốt; gương vỡ khó lành .
Đồng nghĩa : 破鏡難圓, 木已成舟, 反水不收, 生米煮成熟飯, .
Trái nghĩa : 破鏡重圓, .
nước đổ khó hốt; gương vỡ khó lành (trong quan hệ nếu có xích mích nghiêm trọng thì sau đó khó lấy lại được tình cảm đậm đà như cũ). 倒在地上的水無法再收回. 比喻已成事實的事難以挽回(多用于夫妻離異).