Phiên âm : fù cháo wú wán luǎn.
Hán Việt : phúc sào vô hoàn noãn.
Thuần Việt : nước mất nhà tan; tổ rớt trứng chẳng còn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nước mất nhà tan; tổ rớt trứng chẳng còn. 鳥窩翻落下來不會有完好的鳥蛋. 比喻整體覆滅, 個體不能幸免.