VN520


              

補益

Phiên âm : bǔ yì.

Hán Việt : bổ ích.

Thuần Việt : bổ ích; điều có lợi; có ích; lợi ích.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. bổ ích; điều có lợi; có ích; lợi ích. 益處.

♦Giúp ích, đem lại lợi ích. ◇Hán Thư 漢書: Thần (Cống) Vũ khuyển mã chi xỉ bát thập nhất, huyết khí suy kiệt, nhĩ mục bất thông minh, phi phục năng hữu bổ ích, sở vị tố xan thi lộc ô triều chi thần dã 臣禹犬馬之齒八十一, 血氣衰竭, 耳目不聰明, 非復能有補益, 所謂素餐尸祿洿朝之臣也 (Cống Vũ truyện 貢禹傳).
♦Bổ sung. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Miêu Bí Hoàng viết: Sưu duyệt xa thừa, bổ ích sĩ tốt, mạt mã lệ binh, tu trận cố liệt, kê minh bão thực, quyết nhất tử chiến, hà úy hồ Sở? 苗賁皇曰: 蒐閱車乘, 補益士卒, 秣馬厲兵, 修陣固列, 雞鳴飽食, 決一死戰, 何畏乎楚? (Hồi 58).


Xem tất cả...