Phiên âm : bèi zhǒu.
Hán Việt : bị chửu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bị nắm khuỷu tay, ý nói bị mời ở lại thêm nữa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Dục khởi thì bị trửu 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.