VN520


              

袞冕

Phiên âm : gǔn miǎn .

Hán Việt : cổn miện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Áo và mũ lễ của vua và quan trên.
♦Mũ đội khi mặc áo lễ. ◇Tống sử 宋史: Cổn miện thập hữu nhị lưu, kì phục thập hữu nhị chương, dĩ hưởng tiên vương 袞冕十有二旒, 其服十有二章, 以享先王 (Dư phục chí tứ 輿服志四).
♦Ra triều làm quan. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Thôi Triện) thường khuyến Tử Kiến sĩ. Đối viết: Ngô hữu bố y chi tâm, tử hữu cổn miện chi chí, các tòng sở hiếu, bất diệc thiện hồ! (崔篆)嘗勸子建仕. 對曰: 吾有布衣之心, 子有袞冕之志, 各從所好, 不亦善乎 (Khổng Hi truyện 孔僖傳).