Phiên âm : biǎo shì.
Hán Việt : biểu thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bày tỏ (tư tưởng, cảm tình, thái độ...).♦Có nghĩa là, hiển thị ý nghĩa nào đó. ◎Như: hồng đăng biểu thị hành nhân hoặc xa lượng cấm chỉ thông hành 紅燈表示行人或車輛禁止通行.♦Phát biểu. ◎Như: thỉnh đại gia biểu thị ý kiến 請大家表示意見.