VN520


              

蟠桃

Phiên âm : pán táo.

Hán Việt : bàn đào.

Thuần Việt : cây bàn đào.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cây bàn đào. 桃的一種, 果實扁圓形, 汁不多, 核仁也可以吃.

♦Thứ đào tiên, ba ngàn năm mới nở hoa, ba ngàn năm mới kết quả. Tương truyền ăn đào này được trường sinh bất tử. Bà Tây Vương Mẫu 西王母 đã cho Hán Vũ Đế 漢武帝 ăn quả đào này.
♦Một giống đào trái tròn và giẹt, ăn rất thơm ngon.
♦Tên núi (theo truyền thuyết).