VN520


              

蝴蝶

Phiên âm : hú dié.

Hán Việt : hồ điệp.

Thuần Việt : bướm; bươm bướm; hồ điệp.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bướm; bươm bướm; hồ điệp. 昆蟲, 翅膀闊大, 顏色美麗, 靜止時四翅豎立在背部, 腹部瘦長, 吸花蜜. 種類很多, 有的幼蟲吃農作物, 是害蟲, 有的幼蟲吃蚜蟲, 是害蟲. 簡稱蝶. 也做胡蝶.

♦Con bướm. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hóa làm bướm trong giấc mộng buổi sáng.


Xem tất cả...