Phiên âm : mì fēng.
Hán Việt : mật phong .
Thuần Việt : ong mật.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ong mật. 昆蟲, 身體表面有很密的絨毛, 前翅比后翅大, 雄的觸角較長, 母蜂和工蜂有毒刺, 能蜇人. 成群居住. 工蜂能采花粉釀蜜, 幫助某些植物傳粉. 蜂蜜、蜂蠟、王漿有很大的經濟價值.