VN520


              

蜂擁

Phiên âm : fēng yōng.

Hán Việt : phong ủng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 蜂湧, 簇擁, .

Trái nghĩa : , .

蜂擁而上

♦Hình dung rất đông người: chen chúc, lũ lượt, ùn ùn như ong. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Chúng nhân kiến dương nhân quả nhiên bất tại điếm nội, nhiên hậu phong ủng nhập thành, trực bôn phủ nha môn 眾人見洋人果然不在店內, 然後蜂擁入城, 直奔府衙門 (Đệ tam hồi).


Xem tất cả...