VN520


              

號令

Phiên âm : hào lìng.

Hán Việt : hiệu lệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 命令, 號召, .

Trái nghĩa : , .

♦Ra lệnh, truyền lệnh. ◎Như: hiệu lệnh tam quân 號令三軍 truyền lệnh ba quân.
♦Lệnh truyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kí lệnh tiến binh, kim hựu giáo hưu tiến, hà kì hiệu lệnh bất minh 既令進兵, 今又教休進, 何其號令不明 (Đệ bách hồi) Đã ra lệnh tiến quân, nay lại bảo ngừng tiến quân, lệnh truyền sao mà chẳng sáng suốt chi cả.
♦Chính quyền, nhà cầm quyền. ◇Sử Kí 史記: Ngũ niên chi gian, hiệu lệnh tam thiện 五年之閒, 號令三嬗 (Tần Sở chi tế nguyệt biểu 秦楚之際月表) Trong vòng năm năm, chính quyền ba lần đổi.
♦Bêu tội phạm ra đường phố cho thấy làm gương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hựu tương Đổng Trác thi thủ, hiệu lệnh thông cù 又將董卓屍首, 號令通衢 (Đệ cửu hồi) Lại đem thây và đầu Đổng Trác bêu diễu ở các ngả đường.


Xem tất cả...