Phiên âm : chù nǚ.
Hán Việt : xử nữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ phụ nữ ở trong nhà.♦Đặc chỉ con gái chưa lấy chồng, còn trinh. § Cũng gọi là xử tử 處子.♦Lần đầu. ◎Như: xử nữ hàng 處女航 chuyến bay đầu tiên, xử nữ tác 處女作 tác phẩm đầu tay.