VN520


              

虎口

Phiên âm : hǔ kǒu.

Hán Việt : hổ khẩu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

虎口脫險

♦Miệng cọp, chỉ vùng đất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh viết: Lượng tuy cư hổ khẩu, an như Thái San 孔明曰: 亮雖居虎口, 安如泰山 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Khổng Minh nói: Lượng tôi tuy ở kề miệng hổ, nhưng vững như núi Thái Sơn.
♦Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.


Xem tất cả...