VN520


              

藝術

Phiên âm : yì shù.

Hán Việt : nghệ thuật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

領導藝術

♦Phiếm chỉ các thứ kĩ năng kĩ thuật về lục nghệ 六藝 (gồm: lễ, nhạc, bắn cung, cưỡi ngựa, viết chữ và toán pháp) và thuật số 術數 (nghiên cứu âm dương ngũ hành, phương pháp suy đoán mệnh vận cát hung).
♦Riêng chỉ bộ môn nghiên cứu kinh thư, cổ văn...
♦Chỉ chung những bộ môn mĩ thuật như văn học, hội họa, điêu khắc, âm nhạc, hí kịch, điện ảnh, kiến trúc...
♦ Chỉ phương thức, phương pháp có tính sáng tạo.
♦Hình dáng đặc biệt đẹp mắt, nội dung phong phú. ◇Tiêu Quân 蕭軍: Giá tự tả đắc nghệ thuật cực liễu 這字寫得藝術極了 (五月的礦山, Đệ bát chương).


Xem tất cả...