Phiên âm : bó yè.
Hán Việt : bạc nghiệp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Của cải gia tài nhỏ mọn. § Thường dùng làm khiêm từ.♦Nỗ lực, gắng gỏi làm việc. ◇Quản Tử 管子: Phụ lão quy nhi trị sanh, đinh tráng giả quy nhi bạc nghiệp 父老歸而治生, 丁壯者歸而薄業 (Khinh trọng mậu 輕重戊).