VN520


              

蕭索

Phiên âm : xiāo suǒ.

Hán Việt : tiêu tác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 蕭條, .

Trái nghĩa : 繁榮, .

蕭索的晚秋氣象.

♦Tiêu điều, thê lương. ◇Đào Tiềm 陶潛: Thiên hàn dạ trường, phong khí tiêu tác, hồng nhạn vu chinh, thảo mộc hoàng lạc 天寒夜長, 風氣蕭索, 鴻雁于征, 草木黃落 (Tự tế văn 自祭文).
♦Thưa thớt, ít. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Nhĩ lai phiêu lưu nhị thập tải, Tấn phát tiêu tác thùy sương băng 爾來飄流二十載, 鬢髮蕭索垂霜冰 (Tống Từ Sanh chi Thằng Trì 送徐生之澠池).
♦Mờ nhạt, đạm mạc. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: Mỗ hoạn tình tiêu tác, Bách sự vô năng 某宦情蕭索, 百事無能 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Tư Không Đồ 司空圖).
♦Suy đồi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất dạ Liên lai, kinh viết: Lang hà thần khí tiêu tác? 一夜蓮來, 驚曰: 郎何神氣蕭索? (Liên Hương 蓮香).
♦Xào xạc. § Tiếng gió mưa đập vào cây lá. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Tri quân dạ thính phong tiêu tác, Hiểu vọng lâm đình tuyết bán hồ 知君夜聽風蕭索, 曉望林亭雪半糊 (Thù Lạc Thiên tuyết trung kiến kí 酬樂天雪中見寄).


Xem tất cả...