VN520


              

蕭灑

Phiên âm : xiāo sǎ.

Hán Việt : tiêu sái.

Thuần Việt : tiêu điều; điêu tàn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 土氣, .

tiêu điều; điêu tàn. 瀟灑.

♦Phóng khoáng, phiêu dật, sái thoát, không câu thúc, thanh cao thoát tục. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cảnh giới bạt tục chi tiêu, Tiêu sái xuất trần chi tưởng 耿介拔俗之標, 蕭灑出塵之想 (Bắc san di văn 北山移文).
♦Trong sáng, sảng lãng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ngọ song tiêu sái vô trần lụy 午窗蕭灑無塵累 (Tức sự 即事) Cửa sổ buổi trưa trong sáng không vướng bụi trần.
♦Xa xôi, hẻo lánh, lãnh lạc, tích tĩnh. ◇Da Luật Sở Tài 耶律楚材: Hoang thành tiêu sái chẩm trường hà, Cổ tự bi văn bán diệt ma 荒城蕭灑枕長河, 古字碑文半滅磨 (Quá đông thắng dụng tiên quân văn hiến công vận 過東勝用先君文獻公韻).
♦Thư sướng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hành chỉ triếp tự do, Thậm giác thân tiêu sái 行止輒自由, 甚覺身蕭灑 (Lan nhã ngẫu cư 蘭若偶居).
♦Tư thái tự nhiên.
♦Dáng mưa nhỏ bay. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Tiêu sái bàng hồi đinh, Y vi quá đoản đình 蕭灑傍回汀, 依微過短亭 (Tế vũ 細雨).


Xem tất cả...