VN520


              

蕩漾

Phiên âm : dàng yàng.

Hán Việt : đãng dạng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 飄蕩, 泛動, 漣漪, .

Trái nghĩa : 平靜, .

湖水蕩漾

♦☆Tương tự: phiêu đãng 飄蕩, phiếm động 泛動, liên y 漣漪.
♦★Tương phản: bình tĩnh 平靜.
♦Dập dờn, gợn nhẹ, lăn tăn (sóng nước). ◇Vương Thao 王韜: Tự tứ chu giai thủy, bích y đãng dạng 寺四周皆水, 碧漪蕩漾 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話, Lí Diên Canh 李延庚).
♦Bồng bềnh (vật thể dao động trong nước). ◇A Anh 阿英: Ngã môn tiện cố liễu tứ chích tiểu chu, tịnh hành ư Tây Hồ chi trung, đãng dạng ư vi ba chi thượng 我們便雇了四隻小舟, 並行於 西湖 之中, 蕩漾於微波之上 (Diêm hương tạp tín 鹽鄉雜信, Thập nhất).
♦Dao động, chập chờn, xao xuyến (tư tưởng, tình tự). ◇Nguyễn Tịch 阮籍: Nhân tình hữu cảm khái, Đãng dạng yên năng bài? 人情有感慨, 蕩漾焉能排? (Vịnh hoài 詠懷, Chi tam thất 之三七).
♦Phất phơ, bay bổng. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Do khán linh lạc mao, Đãng dạng tùy phong xuy 猶看零落毛, 蕩漾隨風吹 (Thương bạch kê 傷白雞).
♦Trầm bổng, véo von. ◇Lí Quý 李季: Hồ lí du đĩnh thiên bách chích, nam hòa nữ ca đối ca đãng dạng hồ thượng 湖裏游艇千百隻, 男和女歌對歌蕩漾湖上 (Ngọc môn nhi nữ xuất chinh kí 玉門兒女出征記, Côn Luân san cuồng tưởng khúc 崑侖山狂想曲).
♦Vi vu, rì rào. ◇Tiêu Hồng 蕭紅: Tiểu phong khai thủy đãng dạng điền hòa, hạ thiên hựu lai đáo nhân gian, diệp tử thượng thụ liễu 小風開始蕩漾田禾, 夏天又來到人間, 葉子上樹了 (Sanh tử tràng 生死場, Lục 六).
♦Phù động, phảng phất. ◇Lão Xá 老舍: Tiếu đích thanh âm đoạn liễu, tiếu đích ý tứ hoàn tại kiểm thượng đãng dạng trước 笑的聲音斷了, 笑的意思還在臉上蕩漾著 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị lục 二六).


Xem tất cả...