VN520


              

Phiên âm : xùn.

Hán Việt : tẩm tầm.

Thuần Việt : cây nấm; tay nấm .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cây nấm; tay nấm (loại vi khuẩn cao cấp. Mọc trong rừng hoặc trên đồng cỏ, phần thân dưới đất dạng sợi, có thể hút chất dinh dưỡng trong đất hoặc gỗ mục. Phần trên mặt đất có hình nón hoặc hình que, nấm có thể sinh ra bào tử, như nấm hương, nấm mộc, một số loại nấm có chất độc như nấm giết ruồi). 高等菌類. 生長在樹林里或草地上. 地下部分叫菌絲, 能從 土壤里或朽木里吸取養料. 地上部分由帽狀的菌蓋和桿狀的菌柄構成, 菌蓋能產生孢子, 是繁殖器官. 種類很多, 有的可以吃, 如香菇, 有的有毒, 如毒蠅蕈.