Phiên âm : gài tóu.
Hán Việt : cái đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tục lệ ngày xưa đàn bà lấy khăn che mặt trong hôn lễ hoặc tang lễ. § Cũng nói là đáp diện 搭面.