VN520


              

蓄積

Phiên âm : xù jī.

Hán Việt : súc tích.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 積儲, 儲蓄, .

Trái nghĩa : 虛耗, .

水庫可以蓄積雨水.

♦Cất chứa, tích tụ. ◇Tuân Tử 荀子: Nhân chi tình, thực dục hữu sô hoạn, ý dục hữu văn tú, hành dục hữu dư mã, hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã 人之情, 食欲有芻豢, 衣欲有文繡, 行欲有輿馬, 又欲夫餘財蓄積之富也 (Vinh nhục 榮辱).
♦Chỉ tài vật cất giữ tích tụ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lão nhân gia tại tôn phủ tam thập đa niên, khả dã hoàn hữu súc tích, gia lí trí ta sản nghiệp? 老人家在尊府三十多年, 可也還有蓄積, 家裏置些產業? (Đệ tam nhất hồi).
♦Cất giấu, uẩn tàng. ◇Lục Giả 陸賈: Đạo thuật súc tích nhi bất thư, mĩ ngọc uẩn quỹ nhi thâm tàng 道術蓄積而不舒, 美玉韞匱而深藏 (Tân ngữ 新語, Thuật sự 術事).


Xem tất cả...