VN520


              

蒸餾

Phiên âm : zhēng liú.

Hán Việt : chưng lựu.

Thuần Việt : cất; chưng; chưng cất.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cất; chưng; chưng cất. 把液體混合物加熱沸騰, 使其中沸點較低的組分首先變成蒸氣, 再冷凝成液體, 以與其他組分分離或除去所含雜質.

♦Hình dung hơi nóng bốc lên cao. ◇Tống Liêm 宋濂: Kim niên độ Dữu Lĩnh, Nhiệt khí thậm chưng lựu 今年度庾嶺, 熱氣甚蒸餾 (Tặng Lưu Tuấn Dân tiên bối 贈劉俊民先輩) Năm nay tới Dữu Lĩnh, Khí nóng bốc hơi lên cao lắm.
♦Chưng cất. § Lấy chất lỏng hâm nóng lên thành chất hơi, rồi dùng độ lạnh làm ngưng đọng thành dịch thể để trừ khử chất tạp ở trong đó. ◎Như: thạch du khả chưng lựu thành khí du 石油可蒸餾成汽油.


Xem tất cả...